Đề Thi Anh Văn B1 Có Đáp Án

Đề Thi Anh Văn B1 Có Đáp Án

Congchuc24h giới thiệu Đề thi công chức tiếng anh B1 có đáp án với 2650 câu hỏi trắc nghiệm bao gồm 8 phần chính đó là: Multipe Choice, tìm lỗi sai, đọc hiểu, điền từ (đục lỗ), trắc nghiệm từ trái nghĩa, trắc nghiệm từ đồng nghĩa, trắc nghiệm trọng âm và ngữ âm, 60 đề thi và theo video hướng dẫn mẹo học giải thích chi tiết. Bộ trắc nghiệm tiếng anh b1 có đáp án này phù hợp với các bạn có nhu cầu ôn thi công chức, viên chức, thăng hạng công chức, viên chức trên toàn quốc. Hy vọng bộ tài liệu trắc nghiệm tiếng anh b1 này sẽ hữu ích cho các bạn.

Congchuc24h giới thiệu Đề thi công chức tiếng anh B1 có đáp án với 2650 câu hỏi trắc nghiệm bao gồm 8 phần chính đó là: Multipe Choice, tìm lỗi sai, đọc hiểu, điền từ (đục lỗ), trắc nghiệm từ trái nghĩa, trắc nghiệm từ đồng nghĩa, trắc nghiệm trọng âm và ngữ âm, 60 đề thi và theo video hướng dẫn mẹo học giải thích chi tiết. Bộ trắc nghiệm tiếng anh b1 có đáp án này phù hợp với các bạn có nhu cầu ôn thi công chức, viên chức, thăng hạng công chức, viên chức trên toàn quốc. Hy vọng bộ tài liệu trắc nghiệm tiếng anh b1 này sẽ hữu ích cho các bạn.

Đề luyện nghe tiếng Anh B2 (B2 listening tests)

Nghe mọi người nói về 8 tình huống khác nhau và chọn câu trả lời đúng.

You’ll hear people talking in eight different situations. For Questions 1-8, choose the best answer. A, B or C.

1. You hear a radio announcement about a transport problem. What is the problem to do with? A. the railways B. the roads C.  the airports 2. You hear a man being interviewed on the radio What is the topic of his new book? A insects B flowers C butterflies 3. You hear a woman talking to her friend on the phone. What has happened? A Her meeting was cancelled. B Her meeting was boring. C Her meeting was difficult. 4. You hear an advertisement for a concert. What is being offered? A two tickets for the price of one B a ticket which includes supper C a special ticket for a family 5. You hear a man talking to a hotel manager. What is he asking for? A a new suitcase B. a small lock C. a spare key 6. You hear an artist talking about a trip to an exhibition. What is she looking forward to? A. seeing her work on display B. meeting some new artists C buying an oil painting 7. You hear a business woman talking to her assistant over the phone. What is the reason for her call? A She's left her laptop on her desk. B She's left her diary behind. C She's left her passport in a drawer. 8. You hear a man phoning through an order for a takeaway meal. Where does he want it delivered? A. to his car B. to his office C. to his studio

Nghe một cuộc hội thoại phỏng vấn và điền từ vào chỗ trống.

You will hear part of a radio interview with a man who is the director of an environmental Centre. For Questions 9-18, complete the sentences.

The Environmental Centre has been open for (9)............. The Centre has working displays of sun and wind (10)............. School children visit the Centre to carry out a (11).............on the environment. The majority of courses take (12).............apart from ones in the summer. Accommodation is provided in basic (13).............made of wood. The Centre does not allow anyone (14).............inside. The course on garden wildlife and different plants is called (15).............gardening. The most popular course shows people how to save (16)............. The cost of a course depends on whether people have a (17).............or not. The Centre has a (18).............to make sure nobody is refused a place on a course.

You will hear five different people talking about the importance of modern inventions. For Questions 19-23, choose from the list A-F the reason each speaker gives for the importance of the invention to them personally. Use the letters only once. There is one extra letter which you do not need to use.

19 Speaker 1_________ 20 Speaker 2_________ 21 Speaker 3_________ 22 Speaker 4_________ 23 Speaker 5_________ A It entertains me. B It guarantees contact. C It helps my memory. D It provides an escape. E It's removed a pressure F It's always with me.

You will hear a radio interview with a research scientist. For each of the Questions 24-30, decide which of the statements are True and which are False. Write T for True or F for False in the boxes provided.

24.______ The 'smart pill' is a new drug. 25. ______It's easy for some people to take the wrong medicine. 26. ______People don't mind about making mistakes. 27. ______Most people are impressed with the new system for reading labels. 28. ______People can hear personal information with the new system. 29. ______The labels are designed to speak aloud. 30. ______Most people are afraid of the new technology.

Cấu trúc đề thi tiếng anh công chức trình độ B1

Đề thi tiếng anh công chức trình độ B1 là một trong 3 bài thi Vòng 1 của kỳ thi tuyển dụng công chức. Thông tin về bài thi được quy định tại Nghị định 138/2020/NĐ-CP, quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức.

Cấu trúc cụ thể của đề thi như sau:

Thí sinh trả lời 15 câu hỏi trắc nghiệm 4 đáp án

Thí sinh hoàn thiện 1 đoạn văn có 10 chỗ trống từ các đáp án cho trước

Thí sinh dựa vào nội dung bài đọc theo chủ đề, lĩnh vực thi tuyển để điền vào 5 chỗ trống trong đoạn văn từ đáp án cho trước.

Bài thi được tính trên thang điểm 0-30 điểm, mỗi câu trả lời đúng được tính 1 điểm. Tổng điểm bài thi sẽ được quy về thang điểm 10 để xét Đạt/ không Đạt. Bài thi cần đạt từ 5 điểm (Tối thiểu 15 câu đúng) để được xét Đạt B1.

Mẫu đề thi tiếng anh công chức trình độ B1

Để giúp học viên có hình dung chi tiết hơn về một đề thi tiếng anh công chức trình độ B1 và các dạng bài tập trắc nghiệm thường gặp, bài viết đã sưu tầm một số đề thi mẫu. Học viên có thể tham khảo mẫu đề hoàn chỉnh dưới đây:

Học viên có thể tham khảo đáp án và hướng dẫn làm bài cho đề thi minh họa

Giới thiệu bộ đề thi công chức tiếng anh b1

Việc thi môn tiếng anh có thể thi viết hoặc thi trên máy tùy từng đơn vị tuyển dụng nhưng có một điểm chung đều là hình thức thi trắc nghiệm.

Để qua được môn tiếng anh các bạn phải xác định phải làm đúng được từ 50% số lượng câu hỏi tức là phải từ 5 điểm trở lên.

Một vài năm trở lại đây, đề thi tiếng anh đối với thi công chức ngày càng khó khăn. Nhất là đợt thi tuyển công chức thuế vừa qua, một số bạn đã không thể vượt qua được vòng 1 không phải vì môn kiến thức chung hoặc tin học khó mà là vì đề thi tiếng quá khó (nhất là các bài điền từ đục lỗ).

Như vậy có thể thấy rằng mặc dù 5 điểm có thể qua được môn tiếng anh này nhưng nếu không chịu chăm chỉ luyện tập, dùi mài kiến thức thức thì coi như cánh cổng thi đỗ công chức viên chức của các bạn gần như khép lại.

Do đó, nhằm tạo điều kiện cho các bạn có cầu ôn thi công chức, viên chức, thăng hạng công chức, viên chức trên toàn quốc, congchuc24h.com đã biên soạn bộ tài liệu bộ câu hỏi trắc nghiệm tiếng anh B1 – Khung năng lực bậc 3 ôn thi công chức, viên chức bao gồm 2650 câu hỏi cùng đáp án và giải thích cho các bạn ôn luyện. Các chủ đề cập nhật trong bộ đề trắc nghiệm tiếng anh B1 bao gồm:

Cách tải về bộ đề thi công chức tiếng anh B1

Bộ đề thi công chức tiếng anh B1 được bán với giá 150k/bộ.

Bạn nào muốn mua bộ câu hỏi trắc nghiệm này thì các bạn soạn một danh sách các tài liệu mà bạn muốn tải qua email: [email protected] hoặc ib qua fanpage: www.facebook.com/congchuc24h.

Các bạn có thể lựa chọn cả bộ có đáp án và không có đáp án tùy theo yêu cầu của các bạn nhé.

Sau khi chuyển tiền vào tài khoản:

Các bạn chuyển khoản xong chụp màn hình gửi qua fanpage hoặc qua email cho mình, link tải tài liệu được chuyển qua email các bạn.

Đề thi công chức tiếng anh B1 là bài thi tiếng anh trong Vòng 1 kỳ thi tuyển Công chức.

Từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh B2

Từ vựng ngữ pháp tiếng Anh B2 là một nội dung thi trong bài thi tiếng Anh B2. Trong đó, thí sinh sẽ thi nhiều bài thi trắc nghiệm lựa chọn giữa các từ vựng tiếng Anh B2 khác nhau, điền từ vào chỗ trống, viết lại câu, sửa lỗi, chia dạng đúng của từ…

PAPER 3 Use of English (1 hour 15 minutes)

Đọc đoạn văn sau và điền vào chỗ trống với các từ cho sẵn A, B, C, D. Phần này kiểm tra kiến thức về từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh B2.

For Questions 1-15, read the text below anti decide which answer A, B, c or D best fits each space. There is an example at the beginning (0).

Mark your answers on the separate answer sheet.

Imagine driving along a bridge that is so long that you can’t even (0)…..the other end.The Resund Bridge, one of the (1).......bridges in the world, (2).......so far ahead into the (3).......that you can't even tell where the blue of the water (4).......the blue of the sky.

The Oresund Bridge is an amazing example of modern engineering design that (5).......theScandinavian countries of Denmark and Sweden. It is 8 kilometres long and was (6)..... in July 2000. It crosses the Fltnte Channel, the chilly waterway (7).......the two countries.

At one stage the bridge turns (8).......a tunnel under the sea. This tunnel is also a (9).......breaker in its own right as it is the longest road and rail tunnel in the world. The engineers built an artificial island near the Danish coast that (10)…... to support part of the bridge (11).......as well as being the point at which the road disappears (12)....... before coming out in Copenhagen, the capital of Denmark.

The bridge, which was built (13)......by the two countries, is expected to bring huge advantages. It will (14).......time compared to traditional ferry connections, as well as being of (15).......to the economy of both countries.

1         A. longest     B. furthest     C. deepest           D. hardest 2         A. travels      B. leans         C. stretches           D. pulls 3         A. space        B. distance    C. horizon           D. range 4         A. comes       B. meets        C. lines           D. starts 5         A. links         B. contacts    C. holds           D. relates 6         A. done         B. ended        C. brought                      D. completed 7         A. splitting    B. cutting      C. breaking           D. separating 8         A. down        B. into            C. out D. back 9         A. performance        B. world C. record  D. account 10       A. helps        B. aids          C. attempts           D. tries 11       A. scheme     B. plan          C. structure           D. form 12       A. down        B. underground C. below           D. underneath 13       A. commonly B. doubly      C. similarly           D. jointly 14       A. save          B. spare        C. spend  D. spread 15       A. good B. benefit   C. quality      D. comfort

Đọc điền từ vào đoan văn sau. Bài này kiểm tra việc sử dụng từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh B2.

For Questions 16-30, read the text below and think of the word which best fits each space. Use only one word in each space. There is an example at the beginning (0)

Write your answers on the separate answer sheet.

Patti Wilkins is (0)..........Artist Development Manager. She specialises in pop

music and is (16).......... for managing the production (17)......... a pop singer's new single or album and (18).......... that it involves.

She is the person who selects the songs for the album, the photographs for publicity purposes, who shoots the video and chooses the clothes the singer (19)..........for that video. In (20)..........     typical day she will meet the people designing the artwork for the album, the singer's manager, journalists and marketing managers.

(21).......... the week she will have to listen to the hundreds of tapes that are (22)..........to the record company by singers and bands hoping to (23).......... famous one day. she needs to understand (24)..........makes a good pop band and at the same time has to be (25).......... to           spot star potential. In (26)..........of working long hours she feels It is (27)..........it when a song finally gets Into the pop charts She learnt about the pop industry by (28).......... work experience and editing pop magazines (29)……………well as taking a business course. In that way she (30)..........out how to go about marketing and selling In the highly competitive music industry.

Viết lại câu sử dụng từ đã cho. Bài này kiểm tra kiến thức sử dụng ngữ pháp B2.

For Questions 31-40, complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first sentence, using the word given Do not change the word given. You must use between two and five words, including the word given, Here is an example (0).

Example: 0. The bag is not big enough for all my luggage. (small)

The bag……………………………………………………for           all my luggage.

Write only the missing words on the separate answer sheet.

31. I had no idea about Fiona's engagement (unaware) I…………………………………engagement. 32. I haven't seen a good film for months. (since) It’s…………………………………a good film. 33. Mark did as I suggested and bought a new computer (advice) Mark…………………………………and bought a new computer. 34. No teacher will tolerate bad behaviour in class. (put) No teacher will…………………………………bad behaviour in class. 35. The heavy snow meant that no trains were running. (prevented) The trains…………………………………the heavy snow. 36. Can I borrow your camera for my holiday, please? (Lend) Can…………………………………your camera for my holiday, please? 37. Jim was horrified to find his new car had been stolen. (horror) To…………………………………his new car had been stolen. 38. When are you hoping to go to university? (want) When…………………………………to go to university? 39. If only I spoke Russian. (could) I…………………………………Russian. 40. Brazilian farmers grow much of the world’s coffee. (is) Much of the world's coffee       farmers…………………………………in Brazil.

Đọc đoạn văn sau và xem các câu sau đây đúng hay sai. Một số câu sai do thừa 1 từ vựng trong câu.

For Questions 41-55, read the text below and look carefully at each line. Some of the lines are correct, and some have a word which should not be there.

0………. Every March in Britain there is a special day called Red Nose 00 ……….Day during which the charity, Comic Relief, expects to raise up 41……….millions   of pounds. One third of all money collected together 42………. goes to UK projects to help disadvantaged groups of people 43……….such as like the disabled or refugees The rest of the money 44……….goes to Africa, where because twenty of the world's poorest 45………. countries are situated. In these countries the money is used 46……….to provide clean drinking water, health care for, education and 47……….safe housing. So how are the British public persuaded to give 48……….money to Comic Relief? The BBC plays a large part by being 49……….broadcasting on hours and hours of programmes. Many famous 50……….personalities apoear here on the various programmes and ask 51……….people to give over some money. Hundreds of schools are also 52……….involved and students and teachers pay to dress up for the day 53……….Supermarkets, shops and garages sell red plastic noses and 54……….millions of people wear these about for fun; some people even 55……….buy extra large noses which they had fix to the front of their cars.

Đọc đoạn văn tiếng Anh B2 và chia dạng đúng của từ vựng trong ngoặc. Bài này kiểm tra cách sử dụng từ vựng B2 tiếng Anh.

For Questions 56-65, read the text below. Use the word given in capitals at the end of each line to form a word that fits the space in the same line. There is an example at the beginning (0).

Australian Aborigines are famous for their (0)...... (EXCITE) stories,   which are read not from a text but from their (56) ……………………. (SURROUND). These  (57)……………………. (TRADITION) stories        form the body of Aboriginal culture and (58) …………………….. (KNOW) which make up their unique world view,          The stories, which are often very (59) …………………….. (THEATRE) are told by pointing out and walking along large tracks of land; it can be said, therefore, that the (60) …………………….. (LIFE) of Aborigines are lived out as if in a giant natural storybook. It is also (61) ……………………..(BELIEF) that Aboriginal land has a strange way of creating its own (62) ……………………..(PERSONAL) When they talk about a place of (63) ……………………..(IMPORTANT) Aborigines say that the land has a gi that either likes you or makes you feel disturbed and (64) ……………………. (COMFORT). In fact, if you sit under a tree there is a         (65) ……………………. (POSSIBLE) that it is watching you, listening to you and that it may even talk to you.