Học một ngôn ngữ mới cũng như việc một đứa trẻ bắt đầu tập nói vỡ lòng vậy.
Học một ngôn ngữ mới cũng như việc một đứa trẻ bắt đầu tập nói vỡ lòng vậy.
Chủ đ� từ vựng v� mà u sắc luôn là một chủ đ� được tìm kiếm nhi�u nhất vì nó cực kỳ phong phú và đa dạng. Từ những mà u cơ bản đến những mà u cấp cao hơn “pastel� sẽ mang đến cho bạn những đi�u mới lạ trong từ vựng v� mà u sắc. Hôm nay NativeX sẽ chia sẻ thêm v� bảng mà u sắc trong tiếng Anh được g�i như thế nà o nhé!
NativeX – Há»�c tiếng Anh online toà n diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i là m.
Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:
The walls of my bedroom are painted a soothing pastel blue. (Tư�ng phòng ngủ của tôi được sơn một mà u xanh nhạt dễ chịu)
I bought a pair of vibrant red shoes to add a pop of color to my outfit. (Tôi đã mua má»™t đôi già y mà u Ä‘á»� rá»±c rỡ để là m nổi báºt trang phục của mình)
Her office is decorated in muted tones, creating a calm and focused atmosphere. (Văn phòng của cô ấy được trang trà bằng các gam mà u nhạt, tạo ra má»™t không khà tÄ©nh lặng và táºp trung)
The artist used neon colors to create a bold and eye-catching painting. (Ngư�i nghệ sĩ đã sỠdụng mà u sáng chói để tạo ra một bức tranh táo bạo và thu hút mắt)
We decided to paint the living room walls a warm, earthy tone to make the space feel cozy. (Chúng tôi quyết định sơn tư�ng phòng khách một gam mà u ấm áp, tự nhiên để tạo cảm giác ấm cúng cho không gian)
The sky at sunset had a hazy, pinkish glow that painted the whole landscape. (Bầu trá»�i khi hoà ng hôn có má»™t ánh sáng hồng má»� mịt là m nổi báºt cả bức tranh tá»± nhiên)
She wore a metallic dress to the party, shining under the lights. (Cô ấy mặc một chiếc váy kim loại đến buổi tiệc, lung linh dưới ánh đèn)
The garden was filled with flowers of iridescent colors, giving it a magical appearance. (Khu vư�n đầy hoa mà u ng�c trai, tạo nên một diện mạo kỳ diệu)
The room was decorated in opulent shades of gold and burgundy, giving it a luxurious feel. (Phòng được trang trà bằng những gam mà u sang tr�ng của và ng và đ� rượu, tạo nên một cảm giác xa hoa)
I chose a subtle, gray background for the presentation to keep the focus on the content. (Tôi đã chá»�n má»™t ná»�n xám tế nhị cho bà i thuyết trình để giữ táºp trung và o ná»™i dung)
NativeX – Há»�c tiếng Anh online toà n diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i là m.
Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:
Từ những mà u cơ bản cho đến những từ vựng nâng cao hơn, bạn đã biết cách miêu tả và sỠdụng chúng trong giao tiếp tiếng Anh rồi đúng không. Hy v�ng rằng thông qua bà i viết nà y của mình, bạn đã tăng vốn từ vựng v� mà u sắc và sẽ áp dụng và o cuộc sống hà ng ngà y cũng như giao tiếp tiếng Anh.
Dành cho những học sinh THCS yêu thích thực hành, muốn phát triển khả năng giải quyết vấn đề.
Trọng tâm của chương trình là môn học tích hợp SteamE, với các nội dung giúp học sinh:
Với các kiến thức về nước, học sinh sẽ áp dụng thực hiện những sản phẩm/dự án:
Song song với SteamE, thì học sinh được học các môn: Tiếng Anh Quốc Tế và Hoạt động trải nghiệm và dã ngoại, được thiết kế cùng hướng đến nội dung chủ đề nước, để học sinh học tập các chủ đề tích hợp với rèn luyện, thông thạo ngôn ngữ tiếng Anh và vận dụng kiến thức học được ở cấp độ cao (qua trải nghiệm và giải quyết vấn đề thực tế).
Môn Well-being hướng đến giáo dục kỹ năng xã hội và cảm xúc, giúp học sinh hiệu quả hơn khi sống và làm việc trong cộng đồng.
Cam kết với sự phát triển toàn diện, học sinh có hoạt động thể thao hàng ngày trong suốt mùa hè với các môn thể thao theo sở thích, (và tùy từng cơ sở): bơi lội, bóng đá, bóng bàn, cầu lông, bi lắc, cờ vua, võ, nhảy hiện đại.
Học sinh có 3 lần dã ngoại phù hợp với lộ trình học tập, khám phá và triển khai dự án.
Trong môi trường học tập này, học sinh không chỉ học được cách làm việc nhóm, giải quyết vấn đề, mà còn được rèn luyện tư duy sáng tạo và kỹ năng kỹ thuật. Việc tự tay chế tạo các thiết bị như máy xông tinh dầu không chỉ giúp các em hiểu rõ hơn về cơ khí và điện tử, mà còn góp phần khơi dậy tình yêu khoa học và mong muốn tạo ra những sản phẩm có ích cho cộng đồng.
Hãy đến với trường Việt Anh, nơi mà con bạn sẽ được trải nghiệm một môi trường học tập đa dạng, sáng tạo và thực tiễn, để từng bước trở thành những nhà sáng tạo tương lai, sẵn sàng đối mặt và giải quyết những thách thức của thế giới hiện đại.
Trong tiếng Anh, khi sá» dụng tÃnh từ để miêu tả mà u sắc,bạn đặt tÃnh từ trÆ°á»›c danh từ hoặc sau Ä‘á»™ng từ “to be”.
Khi sá» dụng tÃnh từ chỉ mà u sắc, bạn cần lÆ°u ý thêm vá»� thứ tá»± trÆ°á»›c và sau danh từ, cùng vá»›i việc kết hợp các từ ngữ khác để miêu tả mà u sắc má»™t cách chÃnh xác và rõ rà ng.
Công thức tạo mà u từ 12 mà u cơ bản trong tiếng Anh khá đa dạng và phụ thuộc và o sự kết hợp của chúng. Dưới đây là một số cách để tạo ra những mà u mới từ 12 mà u sắc cơ bản nà y:
Từ vựng tiếng Anh v� mà u sắc nâng cao gồm những từ có thể mô tả và thể hiện nhi�u sắc thái mà u sắc khác nhau. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh v� mà u sắc nâng cao mà bạn có thể tìm hiểu:
Vibrant (adjective) /ˈvaɪbrənt/: Sống động, rực rỡ
Pastel (adjective) /ˈpæstəl/: Nhạt, m�
Muted (adjective) /mjutɪd/: Nhạt mà u, tối mà u
Neon (adjective) /ˈni�ɒn/: Sáng chói, mà u neon
Bold (adjective) /boÊŠld/: Táo bạo, nổi báºt
Subtle (adjective) /ˈsʌtl̩/: Tinh tế, tế nhị
Intense (adjective) /ɪnˈtɛns/: Mạnh mẽ, mãnh liệt
Earthy (adjective) /ˈɜrθi/: �ất đai, tự nhiên
Metallic (adjective) /mɪˈtælɪk/: Kim loại, bóng kim loại
Translucent (adjective) /trænsˈlu�sənt/: M� trong suốt, m� ánh sáng qua
Hazy (adjective) /ˈheɪzi/: M� mịt, mây mù
Iridescent (adjective) /ˌaɪrɪˈdɛsənt/: Mà u ng�c trai, bóng mà u
Opulent (adjective) /ˈɑ�pjələnt/: Sang tr�ng, lộng lẫy
Cool (adjective) /ku�l/: Mát mẻ, lạnh
Warm (adjective) /wɔrm/: Ấm áp
Trong tiếng Anh, có một danh sách bao gồm 12 mà u sắc cơ bản mà bạn thư�ng nghe, để hiểu và sỠdụng trong giao tiếp. Hãy cùng mình tìm hiểu tên g�i v� những mà u sắc nà y trong tiếng anh.
Red (adjective/noun) /rɛd/: ��
Blue (adjective/noun) /blu�/: Xanh Dương
Yellow (adjective/noun) /ˈjɛloʊ/: Và ng
Green (adjective/noun) /ɡri�n/: Xanh Lá
Orange (adjective/noun) /ˈɔrɪndʒ/: Cam
Purple (adjective/noun) /ˈpÉœË�rplÌ©/: TÃm
Brown (adjective/noun) /braʊn/: Nâu
Black (adjective/noun) /blæk/: �en
White (adjective/noun) /waɪt/: Trắng
Gray (adjective/noun) /ɡreɪ/: Xám